🔍
Search:
LIÊN TỤC
🌟
LIÊN TỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
거의 변함이 없이 한결같다.
1
LIÊN TỤC, BỀN BỈ:
Duy trì liên tục hầu như không có sự thay đổi.
🌟
LIÊN TỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
작은 물체가 가볍게 매달려 자꾸 흔들리다. 또는 자꾸 흔들리게 하다.
1.
LÚC LẮC, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể nhỏ được treo lên nhẹ nhàng, đong đưa liên tục. Hoặc liên tục làm cho đong đưa.
-
2.
작은 물체가 가볍게 흔들리면서 자꾸 소리가 나다. 또는 자꾸 소리를 나게 하다.
2.
LENG RENG, LENG KENG, XỦNG XẺNG, KÊU XỦNG XẺNG:
Vật thể nhỏ nhẹ nhàng đong đưa, đồng thời liên tục phát ra âm thanh. Hoặc làm cho âm phát ra thanh liên tục.
-
Động từ
-
1.
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하는 모양.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên.
-
2.
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하는 모양.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh mắt to liên tục mở rồi nhắm lại.
-
Phó từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1.
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Hình ảnh lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2.
ĐỀU:
Hình ảnh di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 하고 그 결과를 그대로 계속 유지되게 함을 나타내는 말.
1.
ĐỂ, ĐỂ ĐÓ, ĐỂ VẬY, SẴN:
Từ thể hiện sự thực hiện hành động do từ ngữ phía trước thể hiện và liên tục duy trì nguyên vẹn kết quả đó.
-
Động từ
-
1.
춥거나 무서워서 몸이 자꾸 몹시 떨리다. 또는 몸을 자꾸 몹시 떨다.
1.
LẬP CẬP, RUN RẨY:
Cơ thể liên tục run nhiều vì lạnh hoặc sợ. Hoặc liên tục làm cơ thể run nhiều.
-
2.
바퀴가 바닥 위를 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
LỌC CỌC:
Bánh xe lăn trên nền liên tục tạo ra âm thanh rung lắc. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
☆
Động từ
-
1.
큰 방울이나 매달린 물체 등이 자꾸 흔들리다. 또는 자꾸 흔들리게 하다.
1.
TREO LỦNG LÀ LỦNG LẲNG:
Lục lạc lớn hay vật thể được treo liên tục đung đưa. Hoặc liên tục làm đung đưa.
-
2.
큰 방울이나 매달린 물체 등이 자꾸 흔들리는 소리가 나다. 또는 자꾸 흔들리는 소리를 내다.
2.
KÊU LENG CA LENG KENG:
Âm thanh mà lục lạc lớn hoặc vật thể được treo liên tục đung đưa phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh đung đưa.
-
3.
차분하지 못하고 자꾸 덤벙거리면서 가볍게 행동하다.
3.
HẤP TẤP, LẬT ĐẬT:
Không điềm tĩnh và hay hấp tấp đồng thời hành động khinh xuất.
-
Động từ
-
1.
춥거나 무서워서 몸이 자꾸 몹시 떨리다. 또는 몸을 자꾸 몹시 떨다.
1.
LẬP CẬP, LẨY BẨY:
Cơ thể liên tục run nhiều vì lạnh hoặc vì sợ. Hoặc liên tục run rẩy cơ thể nhiều.
-
2.
바퀴가 바닥 위를 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
LỌC CỌC, CỌC CẠCH, KHUA LỌC CỌC:
Âm thanh mà bánh xe lăn và khua trên mặt nền phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm cho phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
눈을 크게 뜨고 자꾸 여기저기를 살펴보다.
1.
DÁO DÁT NHÌN, NGÓ NGHIÊNG:
Mở to mắt và liên tục xem xét chỗ này chỗ kia.
-
☆
Động từ
-
1.
놀람, 불안, 기대 등으로 가슴이 자꾸 세고 빠르게 뛰다.
1.
ĐẬP THÌNH THỊCH, TRỐNG NGỰC ĐẬP LIÊN HỒI:
Tim đập nhanh và mạnh liên tục do ngạc nhiên, bất an hay mong đợi...
-
2.
불안이나 기대로 초조해 하다.
2.
HỒI HỘP, NÁO NỨC:
Thấy nôn nao do bất an hay chờ đợi.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 많이 모여 자꾸 어수선하게 움직이다.
1.
LÚC NHÚC, LÁO NHÁO, NHUNG NHÚC:
Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển lộn xộn.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, BỚI TUNG:
Lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LỤC SOÁT:
Di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
큰 방울이나 매달린 물체 등이 자꾸 흔들리다. 또는 자꾸 흔들리게 하다.
1.
LỦNG LÀ LỦNG LẲNG:
Lục lạc lớn hoặc vật thể được treo liên tục đung đưa. Hoặc làm cho liên tục đung đưa.
-
2.
큰 방울이나 매달린 물체 등이 자꾸 흔들리는 소리가 나다. 또는 자꾸 흔들리는 소리를 내다.
2.
LENG CA LENG KENG:
Âm thanh mà lục lạc lớn hoặc vật thể được treo liên tục đung đưa phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh đung đưa.
-
3.
차분하지 못하고 자꾸 덤벙거리면서 가볍게 행동하다.
3.
HẤP TẤP, LẬT ĐẬT:
Không điềm tĩnh và hay hấp tấp đồng thời hành động khinh xuất.
-
Phó từ
-
1.
눈이나 먼지, 연기 등이 흩날리는 모양.
1.
MÙ MỊT:
Hình ảnh tuyết, bụi hay khói bay tứ tung.
-
2.
동작이 빠르고 힘이 넘치는 듯이 자꾸 뛰거나 나는 모양.
2.
VÙN VỤT, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục bay hoặc nhảy với động tác nhanh và tràn trề sức lực.
-
3.
적은 물이 자꾸 끓어오르는 모양.
3.
SÙNG SỤC:
Hình ảnh một ít nước liên tục sôi lên.
-
4.
냄새가 자꾸 나는 모양.
4.
NỒNG NẶC (THIU, THỐI), NGÀO NGẠT ( THƠM...):
Hình ảnh mùi liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1.
크고 시끄럽게 자꾸 울리는 소리.
1.
MỘT CÁCH ẦM ẦM, MỘT CÁCH RẦM RẦM:
Âm thanh liên tục vang to và ầm ĩ.
-
2.
매우 시끄럽게 자꾸 코를 고는 소리.
2.
MỘT CÁCH KHÒ KHÒ, MỘT CÁCH Ò Ò, MỘT CÁCH O O:
Tiếng ngáy liên tục rất ồn ào.
-
Phó từ
-
1.
물체가 공중이나 물 위에 가볍게 떠서 계속 움직이는 모양.
1.
BỒNG BỀNH, LƠ LỬNG, LỮNG LỜ:
Hình ảnh vật thể nổi lên và di chuyển liên tục trên mặt nước hay không trung một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Cơ thể liên tục di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
-
Tính từ
-
1.
해지거나 찢어진 여러 가닥이 자꾸 흔들리며 늘어져 있다.
1.
PHẤP PHỚI, PHẦN PHẬT, LẤT PHẤT:
Bị rách hoặc cũ mòn thành nhiều mảnh, liên tục đung đưa và rủ xuống.
-
Phó từ
-
1.
작은 물체가 가볍게 매달려 자꾸 흔들리는 모양.
1.
LỦNG LẲNG, ĐONG ĐONG ĐƯA ĐƯA, LƠ LỬNG:
Hình ảnh các vật thể nhỏ được treo lên nhẹ nhàng đong đưa liên tục.
-
2.
작은 물체가 가볍게 자꾸 흔들려서 나는 소리.
2.
LENG KENG LENG KENG, RỦNG RẺNG, LANH CANH:
Âm thanh phát ra do các vật thể nhỏ nhẹ nhàng đong đưa liên tục.
-
Động từ
-
1.
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHỚP, CHƠM CHỚP:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở thành như vậy.